Characters remaining: 500/500
Translation

lèo tèo

Academic
Friendly

Từ "lèo tèo" trong tiếng Việt thường được sử dụng để miêu tả một tình huống, một địa điểm, hoặc một sự vật nào đó số lượng quá ít so với mức độ người ta kỳ vọng hoặc mong đợi. Khi nói "lèo tèo", người nói thường cảm thấy buồn tẻ, nghèo nàn, hoặc không đủ sức hấp dẫn.

Định nghĩa
  • Lèo tèo (trạng từ): chỉ sự ít ỏi, không đầy đủ, gây cảm giác buồn chán hoặc không thú vị.
dụ sử dụng
  1. Trong mô tả địa điểm: "Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán." (Có nghĩathị xã đó rất ít quán , không phong phú.)
  2. Trong miêu tả sự kiện: "Trời đã gần trưa trong chợ vẫn lèo tèo độ vài người." (Có nghĩachợ vắng vẻ, không đông đúc như bình thường.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Khi sử dụng "lèo tèo" trong văn viết hoặc văn nói, bạn có thể kết hợp với các từ chỉ cảm xúc hoặc trạng thái để tăng cường ý nghĩa.
    • dụ: "Buổi tiệc hôm nay thật lèo tèo, chỉ vài người đến dự." (Thể hiện sự thất vọng về sự ít ỏi của khách mời.)
Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: "Lèo tèo" không nhiều biến thể, nhưng có thể sử dụng các từ khác để miêu tả sự ít ỏi như "thưa thớt", "hiếm hoi".
  • Từ gần giống: "Thưa thớt" cũng có nghĩasố lượng ít ỏi, nhưng thường dùng để miêu tả sự phân bố không đồng đều (như cây cối, người).
  • Từ đồng nghĩa: "Hiếm hoi" có thể sử dụng trong những ngữ cảnh tương tự nhưng thường mang tính chất tích cực hơn, chỉ sự quý giá hoặc đặc biệt.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "lèo tèo", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường mang sắc thái tiêu cực, vậy không nên sử dụng khi muốn diễn tả sự phong phú hay đông vui.

  1. tt. Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải , gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn: Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán trên giá lèo tèo mấy cuốn sách Trời đã gần trưa trong chợ vẫn lèo tèo độ vài người (Ngô Tất Tố).

Similar Spellings

Words Containing "lèo tèo"

Comments and discussion on the word "lèo tèo"